Bước tới nội dung

IEEE 802.3

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

IEEE 802.3 là một working group và là một bộ tiêu chuẩn Institute of Electrical and Electronics Engineers (IEEE) do working group này tạo ra nhằm định nghĩa tầng vật lýmedia access control (MAC) của tầng liên kết dữ liệu của Ethernet có dây. Nói chung đây là một công nghệ mạng local area network (LAN) cùng một số ứng dụng wide area network (WAN). Các kết nối vật lý được lập nên giữa các nốt và/hoặc các thiết bị hạ tầng (các hub, switch, router) bằng nhiều loại cáp đồng hoặc cáp quang.

802.3 là một công nghệ hỗ trợ hạ tầng mạng IEEE 802.1.

802.3 cũng định nghĩa phương pháp truy cập LAN sử dụng CSMA/CD.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

IEEE là tổ chức quy định các chuẩn trong tin học nói riêng và một số lĩnh vực khác nói chung.

Với sự đòi hỏi nối mạng các máy tính, mạng LAN đã ra đời. Cùng với đó là các bộ giao thức cho phép kết nối LAN (FDDI, TokenRing...) tuy nhiên phát triển nhất vẫn là Ethernet. Và IEEE đã dùng số hiệu 802.3 để quy định cho mọi quy tắc, quy chuẩn, luật có liên quan đến Ethernet.

Với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ, tốc độ kết nối trong Ethernet không ngừng được nâng lên. Vào năm 1995, Fast Ethernet ra đời. IEEE dùng 802.3u để quy chuẩn cho các tiêu chí có liên quan đến Fast Ethernet. Tiếp đến là 802.3z (10 Gbps qua cáp quang), 802.3ab (10 Gbps qua cáp UTP), 802.3 ae (10 Gbps)...

Các tiêu chuẩn giao tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiêu chuẩn Ethernet Ngày tháng Mô tả
Experimental
Ethernet
1973[1] 2.94 Mbit/s (367 kB/s) over coaxial cable (coax) bus
Ethernet II
(DIX v2.0)
1982 10 Mbit/s (1.25 MB/s) over thick coax. Frames have a Type field. This frame format is used on all forms of Ethernet by protocols in the Internet protocol suite.
IEEE 802.3 standard 1983 10BASE5 10 Mbit/s (1.25 MB/s) over thick coax. Same as Ethernet II (above) except Type field is replaced by Length, and an 802.2 LLC header follows the 802.3 header. Based on the CSMA/CD Process.
802.3a 1985 10BASE2 10 Mbit/s (1.25 MB/s) over thin Coax (a.k.a. thinnet or cheapernet)
802.3b 1985 10BROAD36
802.3c 1985 10 Mbit/s (1.25 MB/s) repeater specs
802.3d 1987 Fiber-optic inter-repeater link
802.3e 1987 1BASE5 hoặc StarLAN
802.3i 1990 10BASE-T 10 Mbit/s (1.25 MB/s) over twisted pair
802.3j 1993 10BASE-F 10 Mbit/s (1.25 MB/s) over Fiber-Optic
802.3u 1995 100BASE-TX, 100BASE-T4, 100BASE-FX Fast Ethernet at 100 Mbit/s (12.5 MB/s) with autonegotiation
802.3x 1997 Full Duplex and flow control; also incorporates DIX framing, so there's no longer a DIX/802.3 split
802.3y 1998 100BASE-T2 100 Mbit/s (12.5 MB/s) over low quality twisted pair
802.3z 1998 1000BASE-X Gbit/s Ethernet over Fiber-Optic at 1 Gbit/s (125 MB/s)
802.3-1998 1998 A revision of base standard incorporating the above amendments and errata
802.3ab 1999 1000BASE-T Gbit/s Ethernet over twisted pair at 1 Gbit/s (125 MB/s)
802.3ac 1998 Max frame size extended to 1522 bytes (to allow "Q-tag") The Q-tag includes 802.1Q VLAN information and 802.1p priority information.
802.3ad 2000 Link aggregation for parallel links, since moved to IEEE 802.1AX
802.3-2002 2002 A revision of base standard incorporating the three prior amendments and errata
802.3ae 2002 10 Gigabit Ethernet over fiber; 10GBASE-SR, 10GBASE-LR, 10GBASE-ER, 10GBASE-SW, 10GBASE-LW, 10GBASE-EW
802.3af 2003 Power over Ethernet (15.4 W)
802.3ah 2004 Ethernet in the First Mile
802.3ak 2004 10GBASE-CX4 10 Gbit/s (1,250 MB/s) Ethernet over twinaxial cables
802.3-2005 2005 A revision of base standard incorporating the four prior amendments and errata.
802.3an 2006 10GBASE-T 10 Gbit/s (1,250 MB/s) Ethernet over unshielded twisted pair (UTP)
802.3ap 2007 Backplane Ethernet (1 and 10 Gbit/s (125 and 1,250 MB/s) over printed circuit boards)
802.3aq 2006 10GBASE-LRM 10 Gbit/s (1,250 MB/s) Ethernet over multimode fiber
P802.3ar Cancelled Congestion management (withdrawn)
802.3as 2006 Frame expansion
802.3at 2009 Power over Ethernet enhancements (25.5 W)
802.3au 2006 Isolation requirements for Power over Ethernet (802.3-2005/Cor 1)
802.3av 2009 10 Gbit/s EPON
802.3aw 2007 Fixed an equation in the publication of 10GBASE-T (released as 802.3-2005/Cor 2)
802.3-2008 2008 A revision of base standard incorporating the 802.3an/ap/aq/as amendments, two corrigenda and errata. Link aggregation was moved to 802.1AX.
802.3az 2010 Energy-efficient Ethernet
802.3ba 2010 40 Gbit/s and 100 Gbit/s Ethernet. 40 Gbit/s over 1 m backplane, 10 m Cu cable assembly (4×25 Gbit or 10×10 Gbit lanes) and 100 m of MMF and 100 Gbit/s up to 10 m of Cu cable assembly, 100 m of MMF or 40 km of SMF respectively
802.3-2008/Cor 1 2009 Increase Pause Reaction Delay timings which are insufficient for 10 Gbit/s (workgroup name was 802.3bb)
802.3bc 2009 Move and update Ethernet related TLVs (type, length, values), previously specified in Annex F of IEEE 802.1AB (LLDP) to 802.3.
802.3bd 2010 Priority-based Flow Control. An amendment by the IEEE 802.1 Data Center Bridging Task Group (802.1Qbb) to develop an amendment to IEEE Std 802.3 to add a MAC Control Frame to support IEEE 802.1Qbb Priority-based Flow Control.
802.3.1 2011 MIB definitions for Ethernet. It consolidates the Ethernet related MIBs present in Annex 30A&B, various IETF RFCs, and 802.1AB annex F into one master document with a machine readable extract. (workgroup name was P802.3be)
802.3bf 2011 Provide an accurate indication of the transmission and reception initiation times of certain packets as required to support IEEE P802.1AS.
802.3bg 2011 Provide a 40 Gbit/s PMD which is optically compatible with existing carrier SMF 40 Gbit/s client interfaces (OTU3/STM-256/OC-768/40G POS).
802.3-2012 2012 A revision of base standard incorporating the 802.3at/av/az/ba/bc/bd/bf/bg amendments, a corrigenda and errata.
802.3bj 2014 (June) Define a 4-lane 100 Gbit/s backplane PHY for operation over links consistent with copper traces on "improved FR-4" (as defined by IEEE P802.3ap or better materials to be defined by the Task Force) with lengths up to at least 1 m and a 4-lane 100 Gbit/s PHY for operation over links consistent with copper twinaxial cables with lengths up to at least 5 m.
802.3bk 2013 This amendment to IEEE Std 802.3 defines the physical layer specifications and management parameters for EPON operation on point-to-multipoint passive optical networks supporting extended power budget classes of PX30, PX40, PRX40, and PR40 PMDs.
802.3bm 2015 100G/40G Ethernet for optical fiber
802.3bp 2016 (June)[2] 1000BASE-T1 – Gigabit Ethernet over a single twisted pair, automotive & industrial environments
802.3bq 2016 (June)[3] 25G/40GBASE-T for 4-pair balanced twisted-pair cabling with hai connectors over 30 m distances
802.3bs 2017 (Dec.) (TBD) 200GbE (200 Gbit/s) over single-mode fiber and 400GbE (400 Gbit/s) over optical physical media
802.3bt 2017 (TBD) Power over Ethernet enhancements up to 100 W using all 4 pairs balanced twisted-pair cabling, lower standby power and specific enhancements to support IoT applications (e.g. lighting, sensors, building automation).
802.3bw 2015[4] 100BASE-T1 – 100 Mbit/s Ethernet over a single twisted pair for automotive applications
802.3-2015 2015 802.3bx – a new consolidated revision of the 802.3 standard including amendments 802.3bk/bj/bm
802.3by 2016 (June)[5] Optical fiber, twinax and backplane 25 Gigabit Ethernet[6]
802.3bz 2016 (Sep.)[7] 2.5GBASE-T and 5GBASE-T – 2.5 Gigabit and 5 Gigabit Ethernet over Cat-5/Cat-6 twisted pair
802.3ca 2019 (TBD) 100G-EPON – 25 Gbit/s, 50 Gbit/s, and 100 Gbit/s over Ethernet Passive Optical Networks
802.3cc 2017 (TBD) 25 Gbit/s over Single Mode Fiber
802.3 cd 2018 (TBD) Media Access Control Parameters for 50 Gbit/s and Physical Layers and Management Parameters for 50 Gbit/s, 100 Gbit/s, and 200 Gbit/s Operation

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Ethernet Prototype Circuit Board”. Smithsonian National Museum of American History. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014.
  2. ^ “IEEE P802.3bp 1000BASE-T1 PHY Task Force”. 29 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016.
  3. ^ “Approval of IEEE Std 802.3by-2016, IEEE Std 802.3bq-2016, IEEE Std 802.3bp-2016 and IEEE Std 802.3br-2016”. IEEE. 30 tháng 6 năm 2016..
  4. ^ “IEEE P802.3bw 100BASE-T1 Task Force”. 27 tháng 10 năm 2015. The work of the IEEE P802.3bw 100BASE-T1 Task Force completed with the approval of IEEE Std 802.3bw-2015 by the IEEE-SA Standards Board on ngày 27 tháng 10 năm 2015.
  5. ^ “[STDS-802-3-25G] IEEE Std 802.3by-2016 Standard Approved!”. 30 tháng 6 năm 2016.
  6. ^ P802.3by 25 Gbit/s Ethernet Task Force, IEEE.
  7. ^ “[802.3_NGBASET] FW: Approval of IEEE Std 802.3bz 2.5GBASE-T and 5GBASE-T”. IEEE P802.3bz Task Force. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2016.